🔍
Search:
CẤP BẬC
🌟
CẤP BẬC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
군대나 경찰과 같은 조직 내에서의 지위나 관직 등의 등급.
1
CẤP BẬC:
Thứ hạng của vị trí hay chức vụ trong các tổ chức như quân đội hay cảnh sát.
-
2
신분이나 직업, 재산 등이 비슷한 사람들로 이루어지는 사회적 집단. 또는 그것을 기준으로 구분되는 사회적 지위.
2
GIAI CẤP:
Tập đoàn mang tính xã hội được hình thành từ những người có địa vị, nghề nghiệp hay tài sản giống nhau. Hoặc địa vị xã hội được phân biệt dựa trên tiêu chí đó.
-
Danh từ
-
1
관직에 있는 사람의 등급.
1
CẤP BẬC, ĐỊA VỊ:
Vị trí của người có chức vụ.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
등급이나 등수를 나타내는 단위.
1
HẠNG, VỊ TRÍ, CẤP BẬC:
Đơn vị chỉ đẳng cấp, ngôi bậc, thứ tự.
-
Danh từ
-
1
학문이나 사상 등에서 어떤 종류의 요소가 전체 구조에서 가지는 위치.
1
CẤP BẬC, CẤP ĐỘ:
Vị trí của yếu tố thuộc về thể loại nào đó chiếm giữ trong cấu trúc tổng thể của học vấn hay tư tưởng v.v...
-
2
지층이 쌓인 순서.
2
LỚP, TẦNG:
Thứ tự tích tụ của các tầng địa chất.
-
☆
Danh từ
-
1
높고 낮음이나 좋고 나쁨의 정도를 여러 층으로 나누어 놓은 단계.
1
ĐẲNG CẤP, CẤP BẬC, THỨ BẬC:
Thang bậc phân chia mức độ cao thấp hay tốt xấu thành nhiều mức.
-
Danh từ
-
1
검도, 유도, 태권도, 바둑 등과 같이 단으로 실력을 구분하는 종목에서 첫 번째 단이나 그 이상의 등급을 얻은 사람.
1
NGƯỜI CÓ CẤP BẬC, NGƯỜI CÓ ĐAI:
Người được công nhận thứ hạng đầu tiên hoặc cao hơn thế trong cách xếp hạng phân biệt năng lực theo cấp bậc trong các môn thể thao như đấu kiếm, judo, taekwondo, cờ vây v.v...
-
Danh từ
-
1
기술의 수준이나 능력의 높고 낮음을 일정한 기준에 따라 나누어 놓은 등급.
1
THỨ HẠNG, SỰ XẾP HẠNG, SỐ CẤP BẬC:
Đẳng cấp chia mức cao thấp của năng lực hoặc tiêu chuẩn về kỹ thuật theo một tiêu chuẩn nhất định.
-
Danh từ
-
1
같은 줄.
1
CÙNG HÀNG, CÙNG DÃY:
Hàng giống nhau.
-
2
같은 수준이나 지위.
2
CÙNG CẤP, CÙNG CẤP BẬC:
Vị trí hay tiêu chuẩn giống nhau.
-
Danh từ
-
1
높고 낮음이나 좋고 나쁨의 정도를 여러 층으로 나누어 놓은 단계.
1
CẤP BẬC, THỨ BẬC, CẤP, BẬC:
Các bước chia mức độ cao thấp, tốt xấu ra thành nhiều bậc.
-
2
같은 위치.
2
CÙNG CẤP, CÙNG ĐẲNG CẤP:
Vị trí như nhau.
-
Danh từ
-
1
맨 끝이나 구석 자리.
1
CHỖ CUỐI, GHẾ CUỐI:
Vị trí sau cùng hay ở góc.
-
2
사회, 직장 등에서 가장 낮은 등급이나 지위.
2
CẤP BẬC THẤP NHẤT, VỊ TRÍ THẤP NHẤT:
Đẳng cấp hay địa vị thấp nhất trong xã hội, nơi làm việc...
🌟
CẤP BẬC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
군인이나 경찰들이 계급을 나타내기 위하여 옷이나 모자에 다는 표시.
1.
QUÂN HÀM, PHÙ HIỆU:
Dấu hiệu gắn trên áo hay mũ để thể hiện cấp bậc của quân đội hay cảnh sát.
-
Danh từ
-
1.
회의 등에서 어떤 안건에 대해 표결을 할 때 찬성한다는 표시.
1.
TÁN THÀNH, ĐỒNG Ý:
Biểu thị sự tán thành khi biểu quyết về vấn đề nào đó trong hội nghị.
-
2.
성적이나 등급을 나타내는 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 단계 중에서 가장 낮은 등급.
2.
KÉM:
Cấp thấp nhất trong năm bậc "Tú(xuất sắc, A), Ưu (giỏi, B), Mĩ (khá, C), Lương (trung bình, D), Khả (kém, F)" thể hiện thành tích hay cấp bậc.
-
3.
어떤 행동이 가능하거나 허용됨.
3.
SỰ ĐƯỢC PHÉP, SỰ KHẢ THI:
Việc hành động nào đó được cho phép hoặc có thể.
-
Danh từ
-
1.
졸업생 가운데서 보다 높은 등급의 학교에 들어가는 비율.
1.
TỈ LỆ HỌC LÊN CAO, TỈ LỆ HỌC TIẾP:
Tỉ lệ người tốt nghiệp vào học ở trường cấp bậc cao hơn.
-
☆
Danh từ
-
1.
학교 교육을 받아서 얻게 된 사회적 지위나 신분. 또는 출신 학교의 사회적 지위나 등급.
1.
BẰNG CẤP, TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN:
Danh phận hay địa vị xã hội có được sau khi nhận được sự giáo dục ở trường học. Hoặc cấp bậc hay địa vị xã hội của trường học nơi mình tốt nghiệp ra.
-
2.
출신 학교나 학파에 따라 갈라진 사람들의 집단.
2.
ĐẲNG CẤP HỌC HÀNH:
Nhóm những người được phân chia theo xuất thân trường học hay học phái.
-
Danh từ
-
1.
군대에서 중령의 아래이며 대위의 위인 계급. 또는 그 계급에 있는 군인.
1.
THIẾU TÁ:
Cấp bậc dưới trung tá và trên đại úy của quân nhân. Hoặc quân nhân có cấp bậc như vậy.
-
Động từ
-
1.
자격이나 등급, 지위 등이 낮아지다. 또는 그렇게 하다.
1.
GIÁNG THẤP, HẠ THẤP:
Tư cách, cấp bậc, địa vị bị thấp đi. Hoặc làm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
경위의 위이고 경정의 아래인 경찰 공무원 계급. 또는 그 직위의 사람.
1.
THANH TRA CẢNH SÁT:
Cấp bậc cán bộ cảnh sát cao hơn trung úy và thấp hơn cảnh sát trưởng, hoặc người ở cấp bậc như vậy.
-
Danh từ
-
1.
자격이나 등급, 지위 등이 높아짐. 또는 그것을 높임.
1.
VIỆC ĐƯỢC NÂNG CAO, VIỆC NÂNG CAO:
Việc tư cách, cấp bậc hay địa vị được nâng cao. Hoặc việc làm nâng cao những điều đó.
-
Động từ
-
1.
자격이나 등급, 지위 등이 높아지다.
1.
ĐƯỢC NÂNG CAO:
Tư cách, cấp bậc hay địa vị được tăng lên.
-
Danh từ
-
1.
군대에서 상사의 아래, 하사의 위인 급. 또는 그 계급에 있는 군인.
1.
TRUNG SĨ:
Cấp bậc dưới thượng sĩ, trên hạ sĩ trong quân đội. Hoặc quân nhân ở cấp bậc ấy.
-
Danh từ
-
1.
군대에서 대령의 아래이며 소령의 위인 계급. 또는 그 계급에 있는 군인.
1.
TRUNG TÁ:
Cấp bậc dưới đại tá và trên thiếu tá trong quân đội. Hoặc quân nhân ở cấp bậc đó.
-
Danh từ
-
1.
자기보다 나이나 지위 등이 위인 관계. 또는 그런 관계에 있는 사람.
1.
VAI VẾ LỚN, BỀ TRÊN:
Mối quan hệ với người lớn tuổi hơn hoặc có cấp bậc hay địa vị xã hội cao hơn mình. Hoặc người trong mối quan hệ như thế.
-
Động từ
-
1.
등급이나 계급을 낮추다.
1.
HẠ CẤP, GIÁNG CẤP:
Hạ thấp cấp bậc hay đẳng cấp.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람이나 조직이 인정하는 높은 지위나 등급.
1.
TẦM CỠ, CƯƠNG VỊ, ĐẲNG CẤP:
Vị trí hay cấp bậc cao được mọi người hay tổ chức công nhận.
-
Danh từ
-
1.
등급에 따라 정한 차례를 나타내는 숫자.
1.
SỐ THỨ TỰ:
Con số thể hiện thứ tự đã định theo cấp bậc.
-
Danh từ
-
1.
군인이나 경찰의 제복의 어깨에 붙여 직위나 계급을 나타내는 장식.
1.
PHÙ HIỆU QUÂN HÀM:
Vật trang sức thể hiện chức vụ hay cấp bậc, được gắn trên vai của đồng phục cảnh sát hay quân nhân.
-
Danh từ
-
1.
같은 직급 안에서 다른 관직이나 자리로 바꾸어 임명함.
1.
SỰ THUYÊN CHUYỂN:
Sự thay đổi bổ nhiệm sang chức vụ hay vị trí khác trong cùng cấp bậc.
-
Danh từ
-
1.
군대에서 중위의 아래이며 준위의 위인 계급. 또는 그 계급에 있는 군인.
1.
THIẾU ÚY:
Cấp bậc cao hơn chuẩn úy và thấp hơn trung úy, trong quân đội. Hoặc người có cấp bậc ấy.
-
Danh từ
-
1.
성적이나 등급을 .‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 단계로 나눌 때 네 번째 단계.
1.
TRUNG BÌNH:
Cấp bậc thứ tư trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số hoặc đẳng cấp theo cách đánh giá học lực của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (khá), lương (trung bình), khả (kém)".
-
☆
Động từ
-
1.
일정한 기준에 따라 값, 등급, 순서 등을 정하다.
1.
ĐỊNH, ẤN ĐỊNH (GIÁ…), CHO (ĐIỂM…):
Định ra giá cả, cấp bậc, thứ tự... theo tiêu chuẩn nhất định.